Kết quả tra cứu mẫu câu của 不本意
不本意
ながらそうした
Làm như thế là bất đắc dĩ thôi .
不本意
な
シーズン
にもかかわらず、その
リリーフ投手
は65,000
ドル
の
年俸アップ
となった
Dù là một mùa thi đấu không được như ý nhưng cầu thủ ném bóng đó vẫn được tăng lương đến 65000$/năm
彼女
は
不本意
ながらもそうした。
Cô ấy đã làm điều đó trái với ý muốn của mình.