Kết quả tra cứu mẫu câu của 並木道
その
並木道
は、
歴史的
な
名所
として
指定
された。
Đại lộ với hàng cây 2 bên đường đó được chỉ định là địa danh lịch sử.
私
たちは
並木道
を
歩
いた。
Chúng tôi đi dọc theo một đại lộ rợp bóng cây.
風
の
吹
き
渡
る
並木道
Đại lộ với hai hàng cây lộng gió
彼
らは
腕
を
組
み
合
って
並木道
を
歩
いた。
Họ đi dọc theo đại lộ, tay trong tay.