Kết quả tra cứu mẫu câu của 中心的
その
中心的
な
言葉
は「
平等
」である。
Từ khóa là bình đẳng.
彼
らの
中心的関心
は
大
きな
車
を
持
つことだった。
Mối quan tâm trung tâm của họ là có một chiếc xe hơi lớn.
彼
は
自己中心的
で
欲
が
深
い。
Anh ta ích kỷ và tham lam.
最
も
自己中心的
である
人々
でさえ、ふつうこの
欠点
をわすれがちなのです。
Ngay cả những người tự cao nhất cũng thường quên lỗi này.