Kết quả tra cứu mẫu câu của 中身
中身
のある
具体策
Kế hoạch cụ thể có trọng tâm .
財布
の
中身
をこの
袋
に
空
けなさい。
Đổ hết ví vào túi này.
財布
の
中身
を
考
えつつ、
買
い
物
をした。
Vừa nghĩ đến ví vừa đi mua hàng.
彼
は
箱
の
中身
をあけた。
Anh ta làm trống cái hộp bên trong.