Kết quả tra cứu mẫu câu của 主体
主体・客体
さえ
訳
せればあとはそこまで
難
しくないです。
Nếu bạn có thể dịch chủ đề và đối tượng thì sau đó không phải như vậykhó khăn.
カーブ
を
主体
に
投
げる
投手
Cầu thủ chuyên ném bóng xoáy
社長
が
社員
の
主体的
な
取
り
組
みを
促
した。
Tổng thống kêu gọi nhân viên hành động theo sáng kiến của họ.
学生
は
自分
の
主体性
を
見失
ってはならない。
Một học sinh không nên đánh mất bản sắc của chính mình.