Kết quả tra cứu mẫu câu của 乗り心地
乗客
の
乗
り
心地
にはあまり
注意
が
払
われていなかった。
Ít chú ý đến sự thoải mái cho hành khách.
この
電車
は
乗
り
心地
がいい。
Chuyến tàu này đi rất tốt.
ぼろなのに
乗
り
心地
のよい
車
Chiếc xe mặc dù tồi tàn nhưng lại khá thoải mái.
その
車
の
エンジン形態
によって、
スムーズ
な
乗
り
心地
が
保証
されている
Với cấu hình động cơ của chiếc xe ô tô kia sẽ đảm bảo cho xe chạy êm và thoải mái.