Kết quả tra cứu mẫu câu của 九月
九月
で
彼女
と
知
り
合
ってまる
一年経
つことになる。
Đến tháng 9 thì tôi đã quen cô ấy cả năm rồi.
九月
までには
爆発的消費
は
下
り
坂
になるように
見
えた。
Đến tháng 9, sự bùng nổ chi tiêu dường như đã giảm dần.
まだ
九月
だもの。
急
に
寒
くなるなまい。
Bây giờ vẫn là tháng chín. vì vậy sẽ không có chuyện trời trở nên lạnh đột ngột.
学校
は
九月
に
再開
される。
Trường mở cửa trở lại vào tháng Chín.