Kết quả tra cứu mẫu câu của 争議
争議
は
円満
に
解決
した。
Cuộc tranh chấp đã được giải quyết một cách hòa bình.
争議団
は、
賃上
げを
求
めて
会社
と
交渉
している。
Đoàn thể đấu tranh lao động đang đàm phán với công ty để yêu cầu tăng lương.
労働争議
によって
失
われた
日数
が
反対ページ
の
表
に
示
されている。
Số ngày bị mất do tranh chấp công nghiệp được hiển thị trong bảng trêntrang đối diện.
労働
の
争議
Cuộc bãi công của công nhân