Kết quả tra cứu mẫu câu của 事件を解決する
彼
はその
謎
めいた
事件
を
解決
する
手
がかりを
見
つけた。
Anh đã tìm ra manh mối để giải quyết mối tình bí ẩn.
彼
は
現場
に
行
かずに
事件
を
解決
する
安楽椅子探偵
だ。
Anh ta là một thám tử suy luận từ xa, phá án mà không cần đến hiện trường.
彼
は
穏和
な
人
で、
穏
やかに
事件
を
解決
する
Anh ấy là người ôn hoà, nên đã giải quyết sự việc 1 cách êm thấm .
アームチェアディテクティブ
の
キャラクター
は、
推理力
を
駆使
して
事件
を
解決
するため、
現場
に
行
かずに
真相
を
明
らかにします。
Nhân vật thám tử ghế bành sử dụng khả năng suy luận của mình để giải quyết vụ án mà không cần đến hiện trường, làm sáng tỏ sự thật.