Kết quả tra cứu mẫu câu của 事柄
彼
には
仕事柄
、かなりの
知人
がいる。
Anh ấy vì đặc thù công việc nên có khá nhiều bạn.
私
はその
事柄
に
関
しては
同意
できない。
Tôi không thể đồng ý với bạn về vấn đề này.
私
はその
事柄
について
彼
と
話
がしたい。
Tôi muốn nói chuyện với anh ấy về vấn đề này.
彼
はその
事柄
について
表面的
な
知識
しかない。
Anh ta chỉ có kiến thức hời hợt về vấn đề này.