Kết quả tra cứu mẫu câu của 二倍
二
の
二倍
は
四
。
Hai lần hai bằng bốn.
彼
は
二倍
の
運賃
を
払
った。
Anh ta đã trả tiền vé gấp đôi.
私
は
二倍
の
速度
で
歩
いたので、
石切
り
場
へ
着
いたときには、どうやら
息
が
切
れていた。
Do đi bộ nhanh gấp đôi bình thường, nên khi đến mỏ đá, tôi dường như đã hụt hơi.
彼
は
私
の
二倍
の
給料
を
得
ている。
Anh ấy đang kiếm gấp đôi lương của tôi.