Kết quả tra cứu mẫu câu của 二十歳
二十歳
になるまで
サンタクロース
に
信
じていた。
Tôi đã tin vào ông già Noel cho đến khi tôi 20 tuổi.
彼
は
二十歳
のときにこの
本
を
書
いた。
Anh ấy viết cuốn sách này ở tuổi hai mươi.
彼女
は
二十歳
になったばかりである。
Cô ấy vừa tròn hai mươi tuổi.
彼女
は
二十歳
のときに
最初
の
子供
を
産
んだ。
Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.