Kết quả tra cứu mẫu câu của 二度目
年寄
りは
二度目
の
子
ども。
Một lần là một người đàn ông, hai lần một đứa trẻ.
最初
の
妻
は
結婚生活
のため、
二度目
の
妻
は
一緒
にいたいから、
三人目
ともなると
異端
の
行為
。
Người vợ đầu tiên kết hôn vì lý do đời sống hôn nhân, người vợ lần thứ hai do muốn làm bầu bạn, lần thứ ba trở thành vợ chồng do vấn đề dị đoan