Kết quả tra cứu mẫu câu của 二足
二足歩行
は
四足歩行
から
進化
して
出
てきた
Việc đi bằng hai chân là sự tiến hóa của việc đi bằng bốn chân.
二足
のわらじをはこうとして
失敗
した。
Anh ấy đã cố gắng đóng hai vai cùng một lúc và không thành công.
四足良
し
二足悪
し。
Bốn chân tốt, hai chân xấu.
私
は
今年二足
の
靴
をはきつぶした。
Tôi đã đi hai đôi giày trong năm nay.