Kết quả tra cứu mẫu câu của 二週間
二週間暑
いままであった。
Thời tiết vẫn nóng trong hai tuần.
二週間
ほど
借
りられるかい。
Tôi có thể mượn nó trong khoảng hai tuần không?
二週間
に1
回恋人
にあいます。
Tôi gặp người yêu 2 tuần 1 lần.
二週間後
に
治
らなければ、
確実
に
診察
を
受
けないといけません。
Nếu nó không thuyên giảm sau hai tuần, bạn chắc chắn phải đi khámthi.