Kết quả tra cứu mẫu câu của 人っ子
人
っ
子一人見
えなかった。
Không một linh hồn nào được nhìn thấy.
私
は
一人
っ
子
です。
Tôi là một đứa con duy nhất.
村
には
人
っ
子一人見
えなかった。
Không một linh hồn nào được nhìn thấy trong làng.
彼
は
一人
っ
子
だったので、
唯一
の
相続人
だった。
Là con một, anh là người thừa kế duy nhất.