Kết quả tra cứu mẫu câu của 人事部
人事部
の
山田
さんは、
明日
を
限
りに
退職
します。
Sau ngày mai, anh Yamada của bộ phận nhân sự sẽ nghỉ việc.
辞
めるには
及
ばないが
人事部
と
話
したほうがいいかもしれない。
Không cần phải nghỉ việc nhưng có lẽ bạn nên nói chuyện với bộ phận nhân sự.
履歴書
はこの
封筒
に
入
れて
人事部
に
提出
して
下
さい。
Hãy cho CV vào phông bì này và gửi đến phòng nhân sự
新
しい
会長
が
就任
すると、ほどなく
人事部長
が
解雇
された。
Chẳng bao lâu sau khi chủ tịch mới nhậm chức, trưởng phòng nhân sự đã bị sa thải.