Kết quả tra cứu mẫu câu của 人命
人命
を〜
Cứu tính mạng con người
彼
は
人命救助
で
賞賛
された。
Anh ta được ca ngợi vì đã cứu một mạng người.
50人の人命を奪った事故から丸1年が経つ。
Đã tròn một năm kể từ sau vụ tai nạn cướp đi 50 sinh mạng.
私
はこの
世
で
人命
[
人間
の
命
]
以上
に
尊
いものはないと
思
って[
感
じて]いる。
Tôi nghĩ rằng không có gì quý giá hơn là sinh mạng con ngưòi trên thế giới này.