Kết quả tra cứu mẫu câu của 人心
人心地
がつく
Có ý thức/gắn với ý thức .
あの
人心臓発作
を
起
こすわよ。
Anh ấy sắp lên cơn đau tim.
やっと
人心地
がついた.
Cuối cùng thì tôi đã trở lại là chính mình.
彼
の
演説
は
人心収攬
に
成功
した。
Bài phát biểu của anh ấy đã thành công trong việc thu phục lòng người.