Kết quả tra cứu mẫu câu của 人民元
この
契約
は
人民元建
てで
締結
されました。
Hợp đồng này được ký kết bằng nhân dân tệ.
今回
、まだ
両替
していなかったので、
日本円
を
人民元
に
替
える
必要
があった。
Lần này tôi chưa chuyển đổi tiền của mình, vì vậy tôi cần đổi Yên thànhNhân dân tệ.