Kết quả tra cứu mẫu câu của 人道的
人道的見地
Lý luận (quan điểm) mang tính nhân đạo
難民
に
人道的援助
を
行
いました。
Chúng tôi đã cung cấp viện trợ nhân đạo cho những người tị nạn.
それは
罪人
に
対
する
最
も
人道的
な
刑罰
ではないか。
Đó chẳng phải là hình phạt nhân đạo nhất dành cho tội phạm sao?
何人
も、
拷問又
は
残虐
な、
非人道的
な
若
しくは
屈辱的
な
取扱若
しくは
刑罰
を
受
けることはない。
Không ai bị tra tấn hoặc tàn ác, vô nhân đạo hoặc hạ thấpđiều trị hoặc trừng phạt.