Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事をやめる
仕事
をやめる
前
に、
次
の
仕事
を
探
しておくべきだよ。もし、
貯金
があまりないなら。
Nếu không có nhiều tiền tiết kiệm thì trước khi nghỉ việc, cậu nên tìm trước công việc tiếp theo.
仕事
をやめるところだったが、
最近
お
金
が
必要
と
思
た。
Tôi đã định bỏ việc, nhưng gần đây tôi nghĩ tiền là cần thiết.
二ヶ月後
、
仕事
をやめることにした。
Sau hai tháng, tôi đã quyết định bỏ việc.