Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事中毒
仕事中毒者
は
休日
を
時間
の
無駄
とみなす。
Những người tham công tiếc việc xem ngày nghỉ là một sự lãng phí thời gian.
仕事中毒
にかかっている
人
は
ワーカホリック
と
呼
ばれている。
Một người nghiện công việc được gọi là nghiện công việc.
私
は
仕事中毒者
は
日本人
だけかと
思
っていました。
Tôi nghĩ chỉ có người Nhật là những người nghiện công việc.
幸
いにも、その
仕事中毒
の
人
は
死
ななかった。
Đáng mừng là người nghiện công việc đã không chết.