Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事量
仕事量
は
予定
より2
週遅
れといったところだ。
Tôi chậm hơn 2 tuần trong công việc của tôi
給料
は
仕事量
に
比例
して
支払
われる。
Tiền công sẽ được trả tương ứng với công việc đã làm.
君
の
賃金
は
仕事量
に
応
じて
支払
われる。
Bạn sẽ được trả lương theo số lượng công việc bạn làm.
君
の
資金
は
仕事量
に
応
じて
支払
われる。
Bạn sẽ được trả lương theo số lượng công việc bạn làm.