Kết quả tra cứu mẫu câu của 他方
他方
、
多
くの
人間
が
若
くして
死
んでいる。
Mặt khác, rất nhiều người chết trẻ.
他方公僕
のやり
方
がまずい
場合
には、
抗議
をする
責任
を
感
じる。
Mặt khác, khi các quan chức công quyền hành động sai trái, người Mỹ cảm thấytrách nhiệm phản đối.
他方
でその
経験
から
学
んだものも
大
きかった。
Mặt khác, chúng tôi đã học được rất nhiều điều từ kinh nghiệm.
どちらかが
他方
よりいい、というのではない。
Một cách này không tốt hơn cách kia.