Kết quả tra cứu mẫu câu của 代用貨幣
この
代用貨幣
では、
会社
の
直営店
に
行
き、その
店
で
食料品
や
衣料
を
買
うことしかできませんでした。
Với mã thông báo, họ chỉ có thể đến cửa hàng của công ty và mua đồ ăn hoặc quần áotừ cửa hàng đó.
そして、
賃金
として
得
た
代用貨幣
はその
店
でしか
使
えませんでした。
Và số tiền anh ta nhận được dưới dạng tiền lương chỉ có thể được chi tiêu tại cửa hàng đó.
通貨
、すなわち、
当時
だれもが
用
いていた
言
い
方
に
従
えば、
通常
の
王国法貨
を
与
える
代
わりに、
雇
い
主
は
従業員
に
代用貨幣
をあたえていました。そして、この
代用貨幣
は
金属
だったり、
木
だったり、
厚紙
だったりしました。
Thay vì đưa tiền, đó là đồng xu bình thường của vương quốc, đó làcụm từ mà mọi người đã sử dụng sau đó, họ sẽ cung cấp cho họ một mã thông báo và điều nàymã thông báo có thể là kim loại, có thể là gỗ, có thể là bìa cứng.