Kết quả tra cứu mẫu câu của 代表者
代表者
は
環境
の
問題
につき
議論
しました。
Các đại biểu đã thảo luận về vấn đề môi trường.
その
代表者
は
年次会議
を
欠席
した。
Người đại diện vắng mặt trong hội nghị thường niên.
各界
の
代表者
Người đại diện cho các lĩnh vực (các ngành)
亡命チベット代表者議会
は、
亡命チベット人社会
で
最高
の
権限
を
持
つ
立法機関
で、1960
年
に
設立
された。
Hội đồng Đại biểu Nhân dân Tây Tạng, được thành lập năm 1960, làcơ quan lập pháp có quyền tài phán cao nhất trong xã hội lưu vongNgười Tây Tạng.