Kết quả tra cứu mẫu câu của 会う
会
うは
別
れのはじめ。
Gặp nhau là phải chia tay.
会
う
前
に
鼻
をかんでよ!
Hãy xì mũi trước khi gặp tôi.
彼
に
会
う
機会
を
見送
った。
Tôi đã bỏ qua một cơ hội để gặp anh ấy.
彼
に
会
う
機会
さえあればなあ。
Giá mà tôi có cơ hội gặp anh ấy.