Kết quả tra cứu mẫu câu của 会社説明会
尚
、
会社説明会後
でも、
会社見学
は
随時受
け
付
けております。
Hơn nữa, ngay cả sau buổi thông tin công ty, đôi khi chúng tôi tổ chứccác chuyến du lịch của công ty.
入社試験
に
先立
ち、
会社説明会
が
行
われた。
Trước kì thi vào công ty, người ta tổ chức buổi giới thiệu về công ty ấy.