Kết quả tra cứu mẫu câu của 会計士
会計士
は
各週
の
会社
の
収入
と
支出
を
算出
する。
Một người ghi sổ kế toán tính toán tất cả thu nhập và chi phí của công ty mỗi tuần.
会計士
は
間違
いを
認
めようとしなかった。
Kế toán sẽ không thừa nhận sai sót.
〜
会計士
Kiểm toán viên được cấp phép hành nghề chính thức .
公認会計士監査
Thanh tra kế toán có chứng chỉ hành nghề