Kết quả tra cứu mẫu câu của 伝統文化
失
われつつある
伝統文化
を
守
ろうと
努力
している
人
もいる。
Vẫn có những người đang nỗ lực để bảo vệ văn hoá truyền thống đang dần mai một.
きくかもんしょうは、にほんのでんとうぶんかにふかくねづいており、さまざまなびじゅつひんやこうげいひんにみられます。
菊花紋章は、日本の伝統文化に深く根付いており、さまざまな美術品や工芸品に見られます。
今日
、
日本
の
若者達
が
自国
の
伝統文化
にほとんど
興味
を
示
さない
事
は
残念
である。
Đáng tiếc là giới trẻ Nhật Bản ngày nay ít quan tâm đếnvăn hóa truyền thống của đất nước họ.
過疎地
の
開発
も
大切
である。が、
同時
に
伝統文化
の
保護
には
十分
な
注意
が
必要
である。
Việc phát triển vùng sâu vùng xa cũng quan trọng. Nhưng, đồng thời việc bảo vệ văn hóa truyền thống cũng cần được chú ý đầy đủ.