Kết quả tra cứu mẫu câu của 住所録
住所録
を
新
しいものに
書
き
直
さなければならない。
Tôi phải cập nhật sổ địa chỉ của mình.
古
い
住所録
で
偶然
、
彼
の
電話番号
を
見
せた。
Tôi lướt qua số điện thoại của anh ấy trong một cuốn sổ địa chỉ cũ của tôi.
住所変更
のお
知
らせです。
住所録
をお
改
めください。
Đây là để thông báo cho bạn về sự thay đổi địa chỉ của tôi. Vui lòng cập nhật danh sách gửi thư của bạn.