Kết quả tra cứu mẫu câu của 体験する
信仰
のために
胎内
くぐりを
体験
する
人
も
多
い。
Nhiều người trải nghiệm nghi thức "chui qua bụng mẹ" vì tín ngưỡng.
クオリア
は、
私
たちが
感覚的
に
体験
する
色
や
音
のような
個々
の
感覚
の
質
を
指
します。
Thuần trực cảm là thuật ngữ chỉ chất lượng của các cảm giác riêng biệt mà chúng ta trải nghiệm, như màu sắc hay âm thanh.
現地企業
での
インターンシップ
を
体験
する。
Tôi sẽ thực tập tại một công ty địa phương.
アウトバウンド旅行
は、
異文化
を
体験
する
素晴
らしい
方法
です。
Du lịch nước ngoài là một cách tuyệt vời để trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.