Kết quả tra cứu mẫu câu của 何人か
何人
か
遅刻
した。
Một số người đã đến muộn.
何人
かが
私
の
腕
をつかんだ。
Ai đó đã bắt lấy tay tôi.
何人
かの
子供達
は
ピーナッツバターサンドイッチ
を
持
ってきた。
何人
かは
ハム
で、
他
は
チーズ
だった。
Một số trẻ em mang theo bánh mì kẹp bơ đậu phộng, một số giăm bông, và những người khác mang theo pho mát.
何人
かが
テニスコート
で
テニス
をしていた。
Một số đang chơi quần vợt trên sân tennis.