Kết quả tra cứu mẫu câu của 余念
彼
は
私腹
を
肥
やすのに
余念
がない。
Anh ấy luôn bận rộn với việc chăm sóc tổ ấm của riêng mình.
試合
を
十日後
に
控
えて
選手
たちは
練習
に
余念
がない。
Chỉ còn 10 ngày nữa là thi đấu, các cầu thủ toàn tâm toàn ý tập trung vào luyện tập.