Kết quả tra cứu mẫu câu của 使節
使節団
は
空路
を
利用
して
国境
までの
最短距離
を
行
った。
Phái đoàn đã đi đường thẳng bằng đường hàng không đến ranh giới.
政府
は
外国
へ
使節
を
派遣
した。
Chính phủ phái phái đoàn ra nước ngoài.
貿易問題
について
話
し
合
うため
政府
は
特別使節
を
アメリカ
に
派遣
した.
Chính phủ phái cử một đặc phái viên đến Mỹ nhằm thảo luận về vấn đề thương mại.