Kết quả tra cứu mẫu câu của 促音
拗音
(ゃゅょ)と
促音
(っ)の
出
し
方
も、
加
えていただけると
参考
になるかもしれません。
Tôi nghĩ rằng nó có thể hữu ích nếu bạn có thể thêm cách xuất âm đôi (vớinhỏ ya / yu / yo) và phụ âm ngọc (với tsu nhỏ).
日本語
の
動詞
の
変化
には、
促音便
がよく
見
られる。
Sự biến đổi của động từ trong tiếng Nhật thường có hiện tượng biến đổi âm mũi thành âm ngắt.