Kết quả tra cứu mẫu câu của 俗に
彼
は
凡俗
にかかわらない。
Anh ấy luôn luôn xa cách với quần chúng.
これが
俗
に
言
う"
灯台下
(もと)
暗
し"ということだ.
Như người ta thường nói "Dưới chân đèn thì tối"
ウチ
は
俗
に
言
う
シングルマザー
の
家庭
だ。
父親
の
顔
を
僕
は
知
らない。
Chúng tôi là những gì họ gọi một cách thông tục là một gia đình mẹ đơn thân. Tôi đã không nhìn thấy của tôimặt của cha.
これだけ
禁煙
、
禁煙
といわれる
以上
、
喫煙
というのは
公序良俗
に
反
する
行為
なんだろうね。
Khi bạn liên tục được thông báo không hút thuốc, không hút thuốc như vậy, bạn bắt đầunghĩ, có lẽ hút thuốc lá thực sự là một mối đe dọa đối với đạo đức nơi công cộng hay điều gì đó.