Kết quả tra cứu mẫu câu của 信心深い
私
は
信心深
い
男
で、
死後
の
生命
の
存在
を
信
じています。
Tôi là một người rất sùng đạo và tin vào cuộc sống sau khi chết.
その
信心深
い
キリスト教徒
は
自分
の
信念
を
断固
として
貫
く。
Người tín đồ đạo Đấng Ki-tô vẫn kiên trì với niềm tin của mình.
その
信心深
い
男性
たちには、
高尚
な
ミサ
だけで
使
う
特別
な
隠語
があった
Những người đàn ông sùng đạo sử dụng những ngôn từ đặc biệt cho Lễ Mixa cao quý của mình
インカ人
は
信心深
い
民族
だった。
Người Inca là những người tôn giáo.