Kết quả tra cứu mẫu câu của 信憑
この
理由
により、
著者
に
関
する
信憑性
は、
資料
の
信憑性
に
拠
っているのである。
Vì lý do này, uy tín của các tác giả cuốn sách dựa vàođộ tin cậy của các nguồn của họ.
彼女
が
泣
いたことで、この
話
にはそれだけ
信憑性
が
加
わった。
Những giọt nước mắt của cô ấy khiến câu chuyện trở nên đáng tin hơn.
弁護士
は
証人
に
対
して
クロスエグザミネーション
を
行
い、
証言
の
信憑性
を
問
いただしました。
Luật sư đã tiến hành cuộc thẩm vấn đối với nhân chứng và đặt câu hỏi để kiểm tra tính xác thực của lời khai.