Kết quả tra cứu mẫu câu của 修理工
修理工
は
エンジン
を
組
み
立
てた。
Người thợ lắp ráp động cơ.
修理工場
へ
行
ったらうちの
車
もう
直
っていた。
Khi tôi đến xưởng sửa xe thì chiếc xe của tôi đã được sửa.
自動車修理工
は
トラブル
の
原因
を
振
るために
エンジン全体
を
解体
した。
Người thợ sửa xe tháo rời toàn bộ chiếc xe để tìm nguyên nhân hỏng hóc.
あれらの
修理工
たちは
時給一万円
ももらっている。
Những người thợ sửa xe này được trả nhiều nhất là mười nghìn yên mỗi giờ.