Kết quả tra cứu mẫu câu của 修行
仏教
の
修行者
は
斎食
を
守
って、
毎日精進料理
を
食
べている。
Các tu sĩ Phật giáo giữ nguyên tắc ăn chay và ăn thức ăn thanh đạm mỗi ngày.
その
画家
は
パリ
へ
修行
に
行
った。
Họa sĩ này đã đến Paris để học tập.
強
くならんがため、
毎日修行
しています。
Để trở nên mạnh mẽ hơn, tôi tập luyện hàng ngày.
江戸時代
には、
普化宗
の
修行
は
一種
の
瞑想法
とされていました。
Trong thời kỳ Edo, việc tu hành của trường phái Fuke được coi là một hình thức thiền định.