Kết quả tra cứu mẫu câu của 修道
修道士
の
身分
Thân phận thầy tu
修道院
の
解散
Giải tán tu viện
修道僧
は
欲
から
離
れるように
絶
えず
修行
している
Nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn
修道士
たちは
クロイスター
で
祈
りを
捧
げた。
Các tu sĩ đã cầu nguyện trong hành lang tu viện.