Kết quả tra cứu mẫu câu của 修道士
修道士
の
身分
Thân phận thầy tu
修道士
のように
頭巾
をかぶった
雲
は、
ポツリポツリ
と
落
ちる
雨
を
数珠
のようにつまぐっている。
Những đám mây trùm đầu, giống như những đám mây, kể những hạt của chúng trong những giọt mưa.
イエズス会修道士
が
日本
で
本
を
印刷
していた
時期
があった。
Có một thời kỳ khi mà những tu sĩ hội thiên chúa giáo in ấn sách ở Nhật Bản .