Kết quả tra cứu mẫu câu của 修飾
「
修飾語
」は、その
名前
のとおり、
文
を
飾
る
役目
をします。
Một "bổ ngữ", giống như âm thanh của nó, có vai trò bổ sung cho câu.
名詞
を
修飾
するもの(
形容詞
、または
形容詞相当語句
)。
Những thứ sửa đổi danh từ (tính từ, hoặc tương đương tính từ).
形容詞
は
名詞
を
修飾
する。
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ. .
このようなものを
修飾語
と
呼
ばずに、
付加語
(A)と
呼
んでいる
文法書
もあります。
Có những cuốn sách ngữ pháp gọi những thứ này, không phải từ bổ nghĩa, nhưngtính từ (A).