Kết quả tra cứu mẫu câu của 個所
危険性
のある
個所
については、
各章
で
図示
されています
Những nơi nguy hiểm được biểu hiện ở các vị trí khác nhau .
議論
の
多
くの
個所
で、
アドルノ
、
ホルクハイマー
らの
美学論
に
恩恵
を
受
けている。
Lập luận của tôi bị mắc nợ ở một số chỗ đối với các lý thuyết thẩm mỹ vềAdorno, Horkheimer và những người khác.
物語
の
中
で
彼
の
殺
された
個所
がみつかったか
Anh đã tìm ra nơi anh ấy bị giết hại trong câu chuyện chưa? .
やっと、
テレビ
の
故障
している
個所
が
分
かった。
Cuối cùng tôi cũng phát hiện ra điều gì không ổn với TV của mình.