Kết quả tra cứu mẫu câu của 借りる
借
りる
時
の
地蔵顔
、
返
す
時
の
閻魔顔
。
Một người sẽ có khuôn mặt của thiên thần khi mượn một thứ gì đó, nhưng khuôn mặtcủa quỷ khi trả lại nó.
金
を
借
りるのも
貸
すのも
嫌
だ。
Tôi không muốn cho vay hay mượn.
部屋
を
借
りる
Thuê gian phòng
道具
を
借
りる
事
が
出来
ますか。
Có thể cho thuê thiết bị không?