Kết quả tra cứu mẫu câu của 健康管理
健康管理システム
の
出力
Đầu ra hệ thống quản lý sức khoẻ
労働者の健康管理をするため派遣される医師
Bác sĩ được thuê để quản lý đảm bảo sức khoẻ cho người lao động
老齢人口
は、
健康管理
にますます
多
くの
出費
が
必要
となるだろう。
Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
市民
は
市役所
で
健康管理
について
議論
している。
Các công dân đang tranh luận về việc chăm sóc sức khỏe tại Tòa thị chính.