Kết quả tra cứu mẫu câu của 偽り
偽
りの
友達
なんて
要
らない。
Tôi không cần những người bạn giả tạo.
偽
りの
姿
を
愛
されるくらいなら、
嫌
われた
方
がましだ。
Nếu yêu một hình bóng giả tạo thì ghét vẫn hơn
彼
の
報告
は
偽
りであると
分
かった。
Báo cáo của ông đã được chứng minh là sai.
彼
は
警察
に
偽
りの
申
し
立
てをした。
Anh ta đã khai báo gian dối với cảnh sát.