Kết quả tra cứu mẫu câu của 債務
債務
の
返済
が
完了
したため、
銀行
から
清算書
を
受
け
取
った。
Vì đã hoàn tất việc trả nợ, tôi nhận được giấy quyết toán từ ngân hàng.
巨額
の
債務
を
抱
えた
開発途上国
Các nước đang phát triển đang phải đối mặt với những khoản nợ lớn .
会社
の
債務返済能力
を
維持
するのが
私
の
責任
だ。
Trách nhiệm của tôi là giữ dung môi cho công ty.
金利
は、
債務者
が
負担
する
事業リスク
に
応
じて
定
まるものと
存
じます。
Tôi biết rằng lãi suất được cố định phù hợp với hoạt động kinh doanh của người vayrủi ro.